Máy ảnh Canon EOS M50 Mark II kèm lens 15-45mm (Màu Trắng)

Description
Nhằm phục vụ cho các vlogger mà những nhà sáng tạo nội dung trực tuyến, Canon EOS M50 Mark II bản màu trắng (White) là máy ảnh phục vụ cho các nhu cầu truyền thông đa phương tiện (kết hợp cả quay video và chụp ảnh) linh hoạt. Với bộ tính năng quay video và hỗ trợ chụp ảnh một cách toàn diện, khả năng hỗ trợ lấy nét, ghi hình, ghi âm và chia sẻ video được cải thiện. Hãy cùng Chung Camera tìm hiểu chi tiết về Canon EOS M50 Mark II bản màu trắng trong bài viết này quý vị và các bạn nhé.
Tổng quan về những tính năng đặc trưng của Canon EOS M50 Mark II (White)
- Canon EOS M50 Mark II vẫn sử dụng dòng cảm biến CMOS APS-C;
- Điểm ảnh hiệu dụng 24.1MP cùng bộ xử lý hình ảnh DIGIC 8.
- Tốc độ chụp nhanh 10 bức hình / giây;
- dải nhạy sáng (ISO) gốc 100-25600;
- Khả năng quay video UHD 4K ở tốc độ 23,98 khung hình/giây;
- Quay video slow-motion Full HD 1080p60 và HD 720p120;
- Dual Pixel CMOS AF dựa trên cảm biến đã được cải thiện với tốc độ nhanh hơn;
- Công nghệ lấy nét hỗ trợ khả năng lấy nét những chi tiết như mắt, nhận diện khuôn mặt;
- Movie Servo AF giúp lấy nét rõ nét vào đối tượng;
- Tính năng chống rung hình ảnh 5 trục;


Về phần cứng của Canon EOS M50 Mark II bản màu trắng (White)
Cảm biến CMOS APS-C 24.1MP
Canon M50 sử dụng loại cảm biến CMOS, kích thước cảm biến APS-C với điểm ảnh hiệu dụng 24.1MP vốn được thấy trên những dòng Canon M6, M5.
Bộ xử lý hình ảnh DIGIC 8
Bộ xử lý DIGIC 8 được sử dụng nhằm giúp đem lại độ nhạy độ nhạy cao, tăng cường hiệu suất máy ảnh nhanh phù hợp với chụp ảnh tĩnh và video. Với dải ISO gốc trải rộng từ 100 – 25600, có thể mở rộng lên ISO 51200 để phù hợp với việc tác nghiệp trong những điều kiện ánh sáng kém, chụp thiếu sáng.


Công nghệ Dual Pixel CMOS AF nâng cấp
Với việc sử dụng công nghệ Dual Pixel CMOS AF trên Canon EOS M50 II cho phép tăng cường hiệu suất lấy nét nhanh và mượt mà, tương tự như cơ chế lấy nét vốn thường thấy trên máy quay. Cơ chế hoạt động của hệ thống Dual Pixel CMOS AF là tích hợp hai điốt quang riêng trong mỗi pixel nhằm cung cấp một mạng lưới rộng và dày đặc các phần tử được thu thập và phát hiện trên pha theo phần lớn cảm biến. Lợi ích của công nghệ này là giảm việc tìm kiếm tiêu điểm, cũng như kiểm soát vị trí lấy nét nhanh, trực tiếp hơn.
Khi sử dụng Canon M50 để chụp ảnh tĩnh, hệ thống lấy nét của máy ảnh sẽ hoạt động nhanh và chuẩn, điều này phù hợp với khả năng chụp và dõi theo chuyển động của chủ thể cần lấy nét để chụp. Eye Detection AF cũng là tính năng hữu ích trong việc chụp ảnh chân dung, nhằm giúp giúp ưu tiên lấy nét vào mắt của đối tượng đảm bảo độ sắc nét cho bức hình thu được.


Chế độ quay video Movie Servo AF
Chế độ Movie Servo AF giúp quay video mượt, lấy nét tự nhiên ngay cả khi ta thay đổi giữa các đối tượng khác nhau hoặc ở những khoảng cách khác nhau trong các cảnh. Thêm vào đó, khả năng lấy nét bằng cách chạm AF còn cho phép bạn có thể lấy nét dễ dàng bằng cách thao tác chạm vào màn hình cảm ứng để thay đổi điểm lấy nét một cách trực quan và nhanh chóng.
Công nghệ hỗ trợ lấy nét dõi theo chủ thể trên M50 Mark 2 được nâng cấp nhờ khả năng nhận dạng đối tượng và duy trì tiêu điểm lấy nét bằng công nghệ Dual Pixel CMOS AF.
Một điểm đáng lưu ý là công nghệ lấy nét Eye Detection AF đã nói ở trên có thể sử dụng kết hợp với Movie Servo AF, nhằm nhận diện gương mặt, mắt và có thể sử dụng Servo AF modes để giúp giữ nét khi lấy nét tập trung vào một chủ thể, đối tượng mà bạn mong muốn tập trung lấy nét trong quá trình chụp.
Công nghệ chống rung trên Canon M50 Mark II
Việc kết hợp chống rung khi sử dụng tính năng chống rung hình ảnh 5 trục tích hợp với chống rung hình ảnh trên ống kính nhằm giảm hiện tượng rung ống kính máy ảnh khi chụp ảnh bằng cách cầm máy ảnh bằng tay trực tiếp mà không cần sử dụng các phụ kiện chống rung khác như gimbal máy ảnh. Đây là một lợi thế khi ghi hình cho những phân cảnh có tính di chuyển liên tục và cũng có thể sử dụng kèm với những ống kính có công nghệ chống rung quang học để tổng thể khả năng chống rung đạt hiệu quả cao nhất có thể.
Về Thiết Kế Và Khả Năng Kết Nối
- Canon EOS M50 Mark II sử dụng màn hình cảm ứng LCD 3.0 hỗ trợ khả năng điều khiển lấy nét theo điểm trực quan và điều hướng menu, cùng khả năng xem lại hình ảnh. Ngoài ra, màn hình cũng có thể xoay đa góc để có thể làm việc tốt hơn ở những cảnh quay góc cao và góc thấp một cách linh hoạt.
- Kính ngắm điện tử của Canon M50 Mark 2 sử dụng công nghệ OLED với 2.36 triệu điểm ảnh hiệu dụng, cho phép hiển thị độ sáng rõ ràng cũng như làm việc với thao tác kéo, chạm thủ công trong vùng lấy nét tự động (AF), khi đang chụp ảnh mà sử dụng kính ngắm EVF.
- Công nghệ Wi-Fi tích hợp NFC để có thể sử dụng kết nối không dây, cho phép dễ dàng chia sẻ hình ảnh và thước phim ghi hình tới những thiết bị di động khác như tablet (máy tính bảng), smartphone (điện thoại thông minh),vv.
- Khả năng kết nối Bluetooth để chia sẻ hình ảnh với điện thoại thông minh, máy tính bảng một cách nhanh chóng, linh hoạt giữa các thiết bị sử dụng kết nối không dây, cũng như điều khiển từ xa.
- Thông qua kết nối Wi-Fi, Canon EOS M50 Mark II, cũng có thể livestream trực tiếp từ máy ảnh khi sử dụng với phần mềm EOS Webcam Utility. EOS M50 Mark ii có thể hoạt động như một chiếc webcam thay thế một cách dễ dàng.
- Phụ kiện đèn Flash cung cấp khả năng chiếu sáng để máy ảnh có thể chụp và tăng cường ánh sáng khi hoạt động trong những trường hợp thiếu ánh sáng. Ngoài ra, ngàm gắn đèn cũng hoạt động hiệu quả với những loại đèn Flash khác cho phép người chụp có thể kiểm soát ánh sáng tốt hơn.
Ống kính 15-45mm f/3.5-6.3 IS STM Ngàm EF-M
Đì kèm với thân máy Canon M50 II là ống kính zoom đa dụng theo chuẩn ngàm EF-M, độ dài tiêu cự 15-45mm, khẩu độ f/3.5-6.3, công nghệ ổn định hình ảnh (IS) và ứng dụng công nghệ lấy nét chuyển động STM (viết tắt của cụm từ Stepping Motor). Ống kính 15-45mm này cũng cấp độ dài tiêu cự tương đương 35mm là 24-72mm. Với việc trang bị ba thấu kính phi cầu kiểm soát quang sai màu và độ biến dạng hình ảnh trong phạm vi thu phóng của ống kính. Vị trí của lens kit 15-45mm được tối ưu hóa nhằm giảm hiện tượng bóng lóa do ánh sáng.
Ngoài ra, kết hợp với công nghệ chống rung quang học trên thân máy ảnh EOS M50 II cho phép máy ảnh có thể chống rung tới 3.5 stop, nhằm giúp máy ảnh có thể chụp ảnh cầm tay mà vẫn đảm bảo độ sắc nét. Kết hợp sử dụng động cơ STM cung cấp hiệu suất và khả năng lấy nét tự động một cách mượt mà và không gây tiếng ồn.
Phân Phối |
Canon |
---|
Thông số kỹ thuật
Thông Số Máy Ảnh Không Gương Lật Canon EOS M50 Mark II (Bản Trắng)
Hình ảnh
Ngàm ống kính | Canon EF-M |
Độ phân giải của cảm biến hình ảnh | Thực tế: 25,8 Megapixel
Hiệu dụng: 24,1 Megapixel (6000 x 4000) |
Loại cảm biến | 22,3 x 14,9 mm
(kích thước APS-C) loại cảm biến CMOS |
Độ Phóng đại | 1,6 lần |
Chế độ chống rung hình ảnh | Kỹ thuật số,
Chống rung 5 trục (Chỉ video) |
Bộ lọc ND tích hợp | Không có |
Chức năng | Chụp Ảnh & Quay Video |
Kiểm soát tiếp xúc
Loại màn trập |
Màn trập điện tử |
Tốc độ màn trập | 1/4000 đến 30 giây |
Chế độ bóng đèn/thời gian | Chế độ bóng đèn |
Độ nhạy sáng (ISO) | Chế độ chụp ảnh:
100 đến 25.600 ở Chế độ tự động (Mở rộng: 100 đến 51.200) Chế độ quay Video: 100 đến 12.800 (Mở rộng: 100 đến 25.600) |
Đo sáng | Trung bình có trọng số trung tâm,
Đánh giá, Một phần, Điểm |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên khẩu độ,
Thủ công, Chương trình, Ưu tiên màn trập |
Bù phơi sáng | -3 đến +3 EV (1/3 bước EV) |
Phạm vi đo sáng | 0 đến 20 EV |
Cân bằng trắng | Cài đặt trước:
Tự động, Có mây, Nhiệt độ màu, Tùy chỉnh, Ánh sáng ban ngày, Đèn flash, Huỳnh quang (Trắng), Bóng râm, Vonfram |
Chụp liên tiếp | Lên đến 10 khung hình/giây ở 24,2 MP
cho tối đa 10 Khung hình (RAW) / 33 Khung hình (JPEG) Lên đến 4 khung hình/giây ở 24,2 MP cho tối đa 15 Khung hình (RAW) / 1000 Khung hình (JPEG) Lên đến 7,4 khung hình/giây ở 24,2 MP cho đến 47 khung hình (JPEG) |
Hẹn giờ | Độ trễ 2/10 giây |
Chụp ảnh tĩnh
Kích thước hình ảnh | 3:2 RAW
6000 x 4000 JPEG 3:2 6000 x 4000 3984 x 2656 2976 x 1984 2400 x 1600 JPEG 4:3 5328 x 4000 3552 x 2656 2656 x 1992 2112 x 1600 JPEG 16:9 6000 x 3368 3984 x 2240 2976 x 1680 2400 x 1344 JPEG 1:1 4000 x 4000 2656 x 2656 1984 x 1984 1600 x 1600 |
Tỷ lệ khung hình | 1:1,
3:2, 4:3, 16:9 |
Định dạng file hình ảnh | JPEG,
RAW |
Độ sâu màu ảnh | 14 bit |
Quay video
Chế độ ghi hình | Định dạng file ghi H.264/MP4
UHD 4K (3840 x 2160) ở 23,98 khuôn hình trên một giây 1920 x 1080p ở 23,98/29,97/59,94 khuôn hình trên một giây [30 đến 60 Mb/giây] 1280 x 720 ở 59,94/ khuôn hình trên một giây [26 đến 52 Mb/giây] |
Chế độ ghi bên ngoài | Không có |
Giới hạn ghi âm | Lên đến 30 phút |
Đầu ra phát sóng | NTSC/PAL |
Truyền IP | Không có |
Loại micrô tích hợp | Âm thanh nổi |
Ghi âm | Âm thanh AAC LC |
Thiết kế và kết nối
Phương tiện/Khe cắm thẻ nhớ | Khe cắm đơn: SD/SDHC/SDXC (UHS-I) |
I/O video | 1 x Đầu ra Micro-HDMI |
Âm thanh I/O | Đầu vào micrô âm thanh nổi TRS 1 x 1/8″ / 3,5 mm |
Nguồn I/O | Không có |
I/O khác | 1 x Đầu ra dữ liệu Micro-USB (USB 2.0) |
Không dây | Wifi, Bluetooth |
Ứng dụng tương thích | Có
*Kể từ tháng 12 năm 2022: Kiểm tra với nhà sản xuất để biết khả năng tương thích mới nhất |
Định vị toàn cầu (GPS, GLONASS, v.v.) | Không có |
Màn Hình
Kích cỡ | 3.0″ |
Độ Phân Giải | 1.040.000 Điểm |
Loại màn hình | Màn hình LCD cảm ứng đa điểm có khớp nối |
Kính Ngắm
Kiểu | Điện tử tích hợp |
Kích cỡ | 0,39″ |
Điểm ảnh | 2.360.000 Điểm |
Phủ sóng | 100% |
Lấy Nét
Loại lấy nét | Lấy nét tự động và thủ công |
Chế độ tập trung | Lấy nét tự động phần phụ liên tục,
Lấy nét thủ công, Lấy nét tự động phần phụ đơn |
Điểm lấy nét tự động | Nhận diện tương phản: 143
Nhận diện theo pha: 99 |
Độ nhạy lấy nét tự động | -2 đến +18 EV |
Đèn Flash
Đèn Flash tích hợp | Có |
Số hướng dẫn | 16,4′ / 5 m ở ISO 100 |
Tốc độ đồng bộ hóa tối đa | 1/200 giây |
Bù sáng flash | -2 đến +2 EV (1/3 bước EV) |
Hệ thống Flash chuyên dụng | eTTL |
Kết nối Flash bên ngoài | Ngàm hot shoe |
Môi trường, nhiệt độ hoạt động
Nhiệt độ hoạt động | 32 đến 104°F / 0 đến 40°C |
Độ ẩm hoạt động | 0 đến 85% |
Tổng quan thiết kế
Loại pin | 1 x Pin Lithium-Ion có thể sạc lại LP-E12,
7,2 VDC, 875 mAh |
Chủ đề gắn giá ba chân | 1 x 1/4″-20 Nữ (Dưới) |
Gắn phụ kiện | 1 x Đế giày nóng |
Vật liệu xây dựng | Polycarbonate |
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) | 4,6 x 3,5 x 2,3″ / 116,3 x 88,1 x 58,7 mm |
Cân nặng | 13,7 oz / 387 g
(Có Pin, Các phụ kiện kết nối đa phương tiện khác) |
Thông tin đóng gói
Trọng lượng gói hàng | 1,655 lb |
Kích thước hộp (LxWxH) | 7,3 x 6,6 x 5,4″ |
Thông Số Kỹ Thuật Ống Kính Canon EF-M 15-45mm F/3.5-6.3 IS STM
Độ dài tiêu cự | 15 đến 45mm (Tiêu cự tương đương 35mm: 24 đến 72mm) |
Khẩu độ tối đa | f/3.5 đến 6.3 |
Khẩu độ tối thiểu | Nhà sản xuất không chỉ định |
Gắn ống kính | Canon EF-M |
Phạm vi định dạng ống kính | APS-C |
Góc nhìn | 84° 30′ đến 33° 40′ |
Khoảng cách lấy nét tối thiểu | 9,84″ / 25cm |
thiết kế quang học | 10 yếu tố trong 9 nhóm |
Loại lấy nét | lấy nét tự động |
Chế độ chống rung hình ảnh | Có |
Kích thước bộ lọc | 49 mm (Mặt trước) |
Kích thước (ø x L) | 2,4 x 1,75″ / 60,9 x 44,5 mm |
Chiều dài ở phần mở rộng tối đa | 2,52″ / 64mm |
Cân nặng | 4,6 oz / 130 g |
Thông Số Kỹ Thuật Dây Đeo Cổ Máy Ảnh – Canon EM-200DB
Vật liệu | Nylon |
Cân nặng | 1,2 oz / 34 g |
Trong Hộp Sản Phẩm
Thân máy ảnh Canon EOS M50 Mark II
Pin Lithium-Ion Canon LP-E12
Sạc pin máy ảnh Canon LC-E12 (Canon Battery Charger)
Canon R-F-4 Camera Cover (Body Cap)
Terminal Cover
Canon EM-200DB Neck Strap
Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể đưa ra đánh giá.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.